Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây

Những câu tiếng Nhật hay dùng trong làm thêm

Thứ sáu - 09/10/2015 13:20

Những câu tiếng Nhật thường dùng khi đi làm thêm, làm trong nhà máy rất hữu ích:

Những câu tiếng Nhật hay dùng trong làm thêm

               覚えようアルバイトで。役に日本語

      Hãy cùng nhớ nào ‼ Tiếng nhật rất có ích khi đi làm thêm 

Các bạn có đang đi làm thêm không nhỉ ?  Ở nhật có rất nhiều chỗ tuyển nhân viên làm thêm  như một số cửa hàng tiện lợi ,quán rượu,cửa hàng ăn nhanh ,các nhà máy …Tuy nhiên một số bạn đang lo lắng tiếng nhật của mình không giỏi . Làm thế nào đây ???
Do vậy chúng tôi đã sưu tầm và giới thiệu cho các bạn với những đoạn hội thoại và các từ vựng sẽ giúp ích cho các bạn khi đi làm thêm. Chỉ cần nhớ những nội dung này các bạn sẽ không phải lo lắng nữa và rất có thể lương của các bạn còn tăng nữa đấy.

 

1:   Hội thoại thường dùng trong các cửa hàng tiện lợi

1: いらっしゃいませ。( Irasshaimase )
         (rất hân hạnh được phục vụ quý khách)
2: あたためますか?   (Atatamemasuka )
         ( Hỏi xem khách có cần ủ nóng cơm hộp hay không )
3: おはしはごいりようですか?(ohashi wa goiriyoudesuka )
   ( Hỏi xem khách có cần thìa hay đũa dung  cho cơm hộp Bento hoặc sửa chua hay không )
4:  ---点で---™円です  (™ Ten™™en desu )
          (Nói với khách về lượng hang được thanh toánvà tổng số tiền )
5:  ---円おあずかりいたします  ( ™™™en oazukariitashimasu)
           ( xác nhận lại số tiền khách đưa )
6:  ---円のおつりです  ( ™™ en no otsuri desu )
           ( Nói với khách về số tiền thừa )
7:   レシートです       ( reshiito desu )
          ( Đưa cho khách hóa đơn thanh toán )
8: ありがとうございました .  ( arigatou gozaimashita )
           ( Lời cảm ơn khách hàng )

 

2:    Hội thoai trong quán rượu

1:  いらっしゃませ。( irasshaimase)
      ( Rất mong được phục vụ quý khách.)
2:  おしぼしをお持ちしました。(oshibo wo omochimashita)
     (  Vật dùng để cho khách hàng lau tay.)
3: お飲み物は何になさいますか。(onomimono wa nani ni nasaimasuka)
     ( Hỏi quý khách chọn đồ uống gì ngay lúc đầu tiên. )
4: かしこましました。(kashikomashimashita)
    ( Thể hiện ý của mình đã hiểu lời khách nói.)
5: おとおしです。(otooshi desu)
     ( Món khai vị. )
6: ご注文はおきまりですか?( gochuumon wa okimaridesuka)
    ( Hỏi khách xem khách chọn món nào.)
7:おすすめはーー™™とーー™™です。( osusume waーーtoーー™™)
     ( Nói với khách về món đặc biệt của quán nên ăn trong ngày hôm đó.)
8: 少々お待ちください。( shoushou omachikudasai)
    ( Nếu khách hỏi điều gì đó mà các bạn không trả lời được,thì các bạn hãy nói câu này ,rồi đi    hỏi mọi người trong quán.)
9: またお越しくださいませ。(mata okoshishikudasaimase)
    (  Lời cảm ơn khách hàng)

3:  Hội thoại tại trung tâm mua sắm.

1:いらしゃいませ。( Irasshaimase)
    ( Rất hân hạnh được phục vụ quý khách.)
2:おしぼりとお水です。( oshibori to omizu desu)
    ( Vật dùng cho khách hàng lau tay .)
3:ご注文がお決まりのころ、お伺いいたします。(gochuumon wa okimarinokoro,oukagaitashimasu .)
       ( Đưa menu cho khách và trở về quầy.)
4:ご注文はお決まりでしょうか。(gochuumon wa okimarideshouka)
       (  Hỏi xem khách gọi món gì.)
5:はい。かしこまりました。よろしいですね。(hai,kashikomarimashita)
       ( Xác nhận lại với khách các món được yêu cầu.)
6:たいへんおまたせいたしました。™™™でございます。(taihen omataseitashimasu)
      ( Nói khi mang đồ ăn đến bàn cho khách)
7:お熱いのでおきをつけください。(oatsuinode okiwotsukedasai)
        (  Khi đồ ăn đến vì nóng nên hãy chú ý )
8:お皿をお下げいたします。(osara wo osageitashimasu)
      ( Khi dọn đĩa khách đã ăn xong.)
Chúc các bạn học tiếng Nhật thành công !


 

Tin liên quan

 

Tin liên quan


  Ý kiến bạn đọc

  Ẩn/Hiện ý kiến

Hỗ trợ trực tuyến

Tuyển dụng
9889.1412.99-Ms.Hồng Anh
Tuyển dụng
0984.482.986 - Mr.Thái Dũng
vietteltanphu dangkytructuyen
 

Video

Like face

Thống kê truy cập

  •   Đang truy cập 4
  •   Máy chủ tìm kiếm 1
  •   Khách viếng thăm 3
 
  •   Hôm nay 900
  •   Tháng hiện tại 14,677
  •   Tổng lượt truy cập 1,646,506

Like face